Cập nhật giá xe kèm đánh giá chi tiết Ford Ranger tháng 12/2024
Ford Ranger là mẫu xe bán tải cỡ trung do hãng xe Mỹ Ford phát triển. Dòng xe này được ưa chuộng tại nhiều thị trường, đặc biệt tại Việt Nam, nơi nó được mệnh danh là "Vua bán tải". Xe sử dụng động cơ dầu, có kích thước hạng trung, thiết kế 5 chỗ ngồi, với tùy chọn hộp số sàn hoặc tự động, cùng hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu tùy thuộc vào từng phiên bản.
![Ford Ranger 2024](https://s.bonbanh.com/news/images/oto/ford/ranger/2023/ford-ranger-2023.jpg)
Ford Ranger 2024 thế hệ mới vừa ra mắt tại Việt Nam, gây ấn tượng với ngoại hình mạnh mẽ và phong cách đặc trưng của Ford. Với khung gầm cải tiến, kích thước lớn hơn cùng không gian nội thất rộng rãi, mẫu xe này mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, Ford Ranger 2024 còn được trang bị những công nghệ tiên tiến và tính năng vượt trội, hứa hẹn đáp ứng mọi nhu cầu di chuyển và chinh phục địa hình.
Cấu hình Ford Ranger 2024 | |
Hãng chế tạo | Ford |
Tên xe | Ranger |
Giá từ | 669 triệu VND |
Kiểu dáng | Bán tải (Pickup) |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 2.0L |
Hộp số | 6MT, 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau và Dẫn động 2 cầu |
Kích thước | 5362 x 1918 x 1875 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.270 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tổi thiểu | 6.350 mm |
Nhiêu liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiêu liệu | 80L |
Ford Việt Nam cũng chính thức giới thiệu mẫu xe Ford Ranger Raptor 2024 thế hệ mới. Đây là thế hệ thứ hai của dòng xe hiệu năng cao, chuyên off-road và cho những ai thích hiệu suất và khả năng vận hành mạnh mẽ. Được chế tạo chuyên dụng với sự kết hợp giữa hệ thống treo tinh tế, cao cấp, công nghệ thông minh và động cơ Bi-Turbo 2.0L hiệu quả.
Giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024
Ông "Vua bán tải" Ford Ranger thế hệ mới đã được giới thiệu tới người dùng Việt Nam. Giá bán của dòng xe này từ 665 triệu đồng, nguồn gốc lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Hải Dương trong khi đo Ranger Raptor sẽ được nhập khẩu.
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 tháng 12/2024 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu Đồng) |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 986 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 |
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024
Không giống các dòng xe con 4-5 chỗ, thuế và phí áp dụng cho xe bán tải, bao gồm Ford Ranger 2024, tương đối đồng nhất trên toàn quốc, ngoại trừ phí cấp biển số. Vì vậy, giá lăn bánh của Ford Ranger 2024 chỉ có sự khác biệt nhỏ giữa Hà Nội, TP. HCM và các tỉnh thành khác.
Dưới đây là chi tiết giá lăn bánh Ford Ranger 2024 cụ thể như sau
Bảng tính giá lăn bánh Ford Ranger 2024 (Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ởTỉnh khác |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 | 721 | 713 | 712 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 | 761 | 753 | 753 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 | 835 | 826 | 826 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 | 930 | 919 | 919 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 986 | 1061 | 1049 | 1048 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 | 1117 | 1105 | 1105 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 | 1396 | 1380 | 1380 |
Giá xe Ford Ranger cũ
Ford Ranger đã qua sử dụng có giá tham khảo như sau:
- Ford Ranger 2024: từ 655 triệu đồng
- Ford Ranger 2023: từ 599 triệu đồng
- Ford Ranger 2022: từ 552 triệu đồng
- Ford Ranger 2021: từ 475 triệu đồng
- Ford Ranger 2020: từ 475 triệu đồng
- Ford Ranger 2019: từ 445 triệu đồng
- Ford Ranger 2018: từ 440 triệu đồng
- Ford Ranger 2017: từ 365 triệu đồng
- Ford Ranger 2016: từ 306 triệu đồng
- Ford Ranger 2015: từ 300 triệu đồng
- Ford Ranger 2014: từ 280 triệu đồng
- Ford Ranger 2013: từ 270 triệu đồng
- Ford Ranger 2012: từ 268 triệu đồng
- Ford Ranger 2011: từ 205 triệu đồng
- Ford Ranger 2010: từ 175 triệu đồng
- Ford Ranger 2009: từ 165 triệu đồng
- Ford Ranger 2008: từ 140 triệu đồng
- Ford Ranger 2005: từ 128 triệu đồng
- Ford Ranger 2003: từ 78 triệu đồng
- Ford Ranger 2002: từ 72 triệu đồng
- Ford Ranger 2001: từ 55 triệu đồng
Bảng giá trên thể hiện giá xe cũ dựa theo xe đang được cá nhân và salon ô tô đang rao bán trên thị trường, giá có thể thay đổi theo tùy vào từng phiên bản, năm sản xuất và chất lượng xe.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Ford Ranger XLS 4x2 AT | Ford Ranger XL 4x4 MT | Ford Ranger XLS 4x4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4X4 AT | Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT | Ford Ranger Raptor 4x4 AT | |
Phanh trước | Đĩa | |||||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | Đĩa | |||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/55R20 | 255/ 65 R18 | 285/ 70 R17 | ||||
Bánh xe | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn 235 5362 x 1918 x 1875 3270 6350 85,8 |
|||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | ||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | ||||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | ||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | ||||||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | 213 (156 KW) / 3750 | |||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 Có |
||||||
Khóa visai cầu sau | Không | |||||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 Trợ lực lái điện |
|||||||
Trợ lực lái | ||||||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | ||||||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện Có Có |
||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | |||||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | |||||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có Có |
|||||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | ||||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có Có |
||||||
Chìa khóa thông minh | Không | |||||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)4 loaAM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||||
Hệ thống âm thanh | ||||||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||||
Sạc không dây | Có | |||||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||||
2 Túi khí phía trước | Có | |||||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||||
Túi khí đầu gối | Có | |||||||
Hệ thống báo động chống trộm | Có | |||||||
Camera quan sát phía sau | Không | Có | Camera 360 độ | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không | Có |
Động cơ và Vận hành của Ford Ranger 2024
Ford Ranger thế hệ mới tiếp tục khẳng định sức mạnh với hai tùy chọn động cơ diesel 2.0L tiên tiến, mang đến hiệu suất vượt trội:
- Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi: Công suất tối đa 177 mã lực tại 3.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 420Nm từ 1.750 – 2.500 vòng/phút.
- Động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi: Công suất tối đa 210 mã lực tại 3.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 500Nm từ 1.750 – 2.000 vòng/phút.
Chế độ vận hành:
Ford Ranger sử dụng hộp số sàn hoặc hộp số tự động 6 cấp trên các phiên bản động cơ 2.0L thông thường. Đặc biệt, phiên bản cao cấp Wildtrak được trang bị hộp số tự động 10 cấp tiên tiến, tương tự mẫu Ranger Raptor.
Xe còn được tích hợp 6 chế độ lái thông minh, bao gồm: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, cùng hệ thống gài cầu điện tử, giúp người lái tự tin chinh phục mọi loại địa hình.
Mức tiêu thụ nhiên liệu:
Nhờ sử dụng động cơ diesel, Ford Ranger có khả năng tiết kiệm nhiên liệu đáng kể:
- Động cơ 2.2L: Tiêu thụ trung bình khoảng 7 lít/100km.
- Động cơ 2.0L: Tiêu thụ trung bình khoảng 8-9 lít/100km (theo thông báo từ Ford).
Với hiệu suất cao, chế độ vận hành linh hoạt và khả năng tiết kiệm nhiên liệu, Ford Ranger 2024 tiếp tục là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe bán tải.
An toàn - An ninh trên Ford Ranger 2024
Khẩu hiệu toàn cầu “One Ford” với 4 tiêu chí Ford luôn định vị hướng đến đó là: An toàn - Chất lượng - Thông minh - Xanh vẫn được đảm bảo xuyên suốt trong thiết kế của Ford Ranger 2024.
Chiếc bán tải này vẫn duy trì các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như hệ thống kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với hệ thống duy trì làn đường; hệ thống phanh sau va chạm; hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Hệ thống an toàn của Ford Ranger 2024
- Hệ thống phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động: Cruise Control, Adaptive Cruise Control
- Hệ thống chống trượt
- Hệ thống kiểm soát chống lật xe theo tải trọng
- Trang bị từ 2-6 túi khí an toàn
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Hệ thống cảnh báo va chạm bằng hình ảnh, âm thanh trên kính lái
- Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống chống ồn chủ động khiến trong Cabin rất yên tĩnh.
Trong đó, phiên bản Wildtrak được trang bị: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe,.. Các phiên bản còn lại cũng có một số trang bị đáng chú ý như: Túi khí phía trước, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cảm biến phía sau (không có trên bản XLS).
Mua xe Ford Ranger trả góp
Với đối tượng khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô Ranger mà tài chính không phù hợp để trả thẳng thì hoàn toàn có thể lựa chọn phương án mua xe trả góp. Hiện tại các ngân hàng đang hỗ trợ vay vốn mua xe Ford Ranger đến 80% giá trị xe. Lãi suất ưu đãi vay mua xe thời gian 12 tháng đầu dao động từ 7.5% – 8,55 tùy theo chính sách các ngân hàng. Một số ngân hàng còn liên kết trực tiếp với showroom bán xe nên mức lãi suất ưu đãi có thể còn thấp hơn mức đã niêm yết chính.
Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger
- Mitsubishi Triton
- Toyota Hilux
- Mazda BT50
- Nissan Navara
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/ford-ranger)
xe mới về
-
Toyota Camry 2.5Q 2018
Giá bán: 749 Triệu
-
Kia Carnival Signature 3.5G 2022
Giá bán: 1 Tỷ 379 Triệu
-
Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4x4 AT 2017
Giá bán: 658 Triệu
-
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2021
Giá bán: 759 Triệu
-
Toyota Hilux 2.8L 4x4 AT 2021
Giá bán: 799 Triệu
-
Kia Sedona 2.2 DAT Luxury 2020
Giá bán: 889 Triệu